Bạn băn khoăn muốn biết cách làm sao quy đổi giá vàng thế giới ra giá vàng trong nước và sự chênh lệch giữa giá thế giới và giá trong nước ra sao? Dưới đây là cách tính giá thế giới (USD) ra giá trong nước (VND)
Bạn có thể xem giá thế giới 24h tại kitco. Bạn bấm vào đây để xem giá thế giới.
Tính giá nhập khẩu trực tiếp:(Giá Thế giới) 1095 + 1.1 = 1096.1 (1)
(1) 1096.1 x (Thuế Nhập khẩu) 1% = 10.961 (2)
(1) + (2) 1095 + 10.961 = 1105.961 (3)
(3) 1105.961 x (Tỷ giá USD) 1980 = 21.898.027.8 (4)
(4) 21.898.028 / 0.83 = 26.383.166 (5)
(5) 26.383.166 + (Phí gia công SJC) 30.000 =26.413.166 đồng/1lượng SJC
1.1: Phí Bảo hiểm, phí chuyển tiền, hải quan, vận chuyển...0.83: chỉ số quy đổi từ ounce sang lượng
(1) 1096.1 x (Thuế Nhập khẩu) 1% = 10.961 (2)
(1) + (2) 1095 + 10.961 = 1105.961 (3)
(3) 1105.961 x (Tỷ giá USD) 1980 = 21.898.027.8 (4)
(4) 21.898.028 / 0.83 = 26.383.166 (5)
(5) 26.383.166 + (Phí gia công SJC) 30.000 =26.413.166 đồng/1lượng SJC
1.1: Phí Bảo hiểm, phí chuyển tiền, hải quan, vận chuyển...0.83: chỉ số quy đổi từ ounce sang lượng
+ Giá hiện tại 1095/ounce.
Quy đổi ounce ra chỉ vàng:
B ảng quy đổi đơn vị trọng lượng vàng quốc tế.
1 Ounce ~ 8.3 ch ỉ ~ 31.103 gram
1 ct ~ 0.053 chỉ ~ 0.2 gram
1 lượng = 1 cây = 10 chỉ =37.5 gram.
1 chỉ = 10 phân = 3.75 gram.
1 phân = 10 ly = 0.375 gram.
1 ly = 10 zem = 0.0375 gram.
1 zem= 10 mi = 0.00375 gram.
1 Chỉ vàng = {1095 x (giá đô hiện tại)}/8.3
Quy đổi ounce ra chỉ vàng:
B ảng quy đổi đơn vị trọng lượng vàng quốc tế.
1 Ounce ~ 8.3 ch ỉ ~ 31.103 gram
1 ct ~ 0.053 chỉ ~ 0.2 gram
1 lượng = 1 cây = 10 chỉ =37.5 gram.
1 chỉ = 10 phân = 3.75 gram.
1 phân = 10 ly = 0.375 gram.
1 ly = 10 zem = 0.0375 gram.
1 zem= 10 mi = 0.00375 gram.
1 Chỉ vàng = {1095 x (giá đô hiện tại)}/8.3
Giá đô hiện tại: 19.80
1 Chỉ vàng = (1095 x 19.80)/8.3= 2.612.168VNĐ.